Bảng giá một số loài cá giống
Giá cá giống tại thời điểm hiện tại (tháng 11 năm 2014) trên địa bàn toàn thành phố luôn giữ giá cao hơn so với cùng kỳ năm 2013.
STT |
TÊN CÁ GIỐNG |
KÍCH CỠ |
GIÁ TIỀN |
CÙNG KỲ NĂM 2013 |
01 | Cá trê | 200 con/ kg | 60.000 đ/kg | 60.000 đ/kg |
02 | Cá rô đầu vuông | 200 con/ kg | 55.000 đ/kg | 40.000 đ/kg |
03 | Cá mè trắng | 200 con/ kg | 80.000 đ/kg | 50.000 đ/kg |
04 | Cá tai tượng | Lồng 12 | 900 đ/ con | 8.00 đ/con |
05 | Cá rô phi | 200 con/ kg | 40.000 đ/kg | 40.000 đ/kg |
06 | Cá hường | 200 con/ kg | 45.000 đ/kg | 45.000 đ/kg |
07 | Cá sặc rằn | 250 con/ kg | 70.000 đ/kg | 40.000 đ/kg |
08 | Cá lóc | Lồng 8 | 300đ/ con | 400 đ/con |
09 | Thát lát cườm | Lồng 10 | 2.500đ/con | 2.800đ/con |
10 | Cá điêu hồng | 200 con/ kg | 45.000 đ/kg | 40.000 đ/kg |
11 | Cá chép | 200 con/ kg | 55.000 đ/kg | 50.000 đ/kg |
12 | Cá Trắm | 200 con/ kg | 55.000 đ/kg | 40.000 đ/kg |
13 | Cá Chim Trắng | Lồng 16 | 250 đ/ con | 200 đ/con |
14 | Cá trôi | 200/kg | 40.000đ/kg | 35.000đ/kg |
Bảng giá một số loài cá giống, Liên Trạm TS Ô Môn – Thới Lai – Cờ Đỏ – CCTS Cần Thơ.